Đọc nhanh: 喜气 (hỉ khí). Ý nghĩa là: không khí vui mừng; dáng vẻ vui mừng; hớn hở. Ví dụ : - 满脸喜气。 nét mặt mừng vui.. - 喜气洋洋。 tràn ngập không khí vui mừng; tưng bừng vui nhộn.
Ý nghĩa của 喜气 khi là Danh từ
✪ không khí vui mừng; dáng vẻ vui mừng; hớn hở
欢喜的神色或气氛
- 满脸 喜气
- nét mặt mừng vui.
- 喜气洋洋
- tràn ngập không khí vui mừng; tưng bừng vui nhộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜气
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 满脸 喜气
- nét mặt mừng vui.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 喜气洋洋
- tràn ngập không khí vui mừng; tưng bừng vui nhộn.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 喜气 盈盈
- tràn đầy không khí vui mừng
- 我 不 喜欢 他 的 气味
- Tôi không thích tính khí của anh ấy.
- 我 喜欢 凉爽 的 天气
- Tôi thích thời tiết mát mẻ.
- 孩子 们 喜欢 彩色 的 气球
- Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 我 的 女朋友 喜欢 耍脾气
- Bạn gái tôi thích nổi khùng.
- 英国人 很 喜欢 讨论 天气
- Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 这儿 充满 了 喜庆 的 气氛
- Ở đây đầy ắp không khí vui mừng.
- 这个 城市 充满 了 喜庆 的 节日 气氛
- Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.
- 我 喜欢 这个 地方 的 天气
- Tôi thích thời tiết của địa phương này.
- 我 喜欢 早上 的 空气
- Tôi thích không khí buổi sáng.
- 我 喜欢 这种 气味
- Tôi thích mùi vị này.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
气›