Đọc nhanh: 啸傲 (khiếu ngạo). Ý nghĩa là: ung dung tự tại; thong dong tự tại (không bị lễ giáo phong tục ràng buộc, thường chỉ đời sống ẩn dật). Ví dụ : - 啸傲林泉。 thảnh thơi chốn lâm tuyền.
Ý nghĩa của 啸傲 khi là Tính từ
✪ ung dung tự tại; thong dong tự tại (không bị lễ giáo phong tục ràng buộc, thường chỉ đời sống ẩn dật)
指逍遥自在,不受礼俗拘束 (多指隐士生活)
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啸傲
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 居功自傲
- công thần kiêu ngạo
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 他 说话 很 傲岸
- Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.
- 枪弹 的 啸声
- tiếng đạn rít
- 我们 应该 杀 杀 他 的 傲气
- Chúng ta nên giảm bớt sự kiêu ngạo của anh ta.
- 傲慢不逊
- kiêu ngạo không khiêm tốn
- 态度 傲慢
- thái độ ngạo mạn.
- 我 姓傲
- Tôi họ Ngạo.
- 傲然挺立
- sừng sững kiên cường.
- 高傲自大
- tự cao tự đại
- 海水 的 啸声
- tiếng gào của sóng biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啸傲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啸傲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傲›
啸›