Đọc nhanh: 啸鸣 (khiếu minh). Ý nghĩa là: hú gọi, tiếng hú.
Ý nghĩa của 啸鸣 khi là Động từ
✪ hú gọi
呼啸
✪ tiếng hú
高而长的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啸鸣
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鸣镝
- mũi tên kêu
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 我 妻子 姓鸣
- Vợ tôi họ Minh.
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 海水 的 啸声
- tiếng gào của sóng biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啸鸣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啸鸣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啸›
鸣›