Đọc nhanh: 唐玄宗 (đường huyền tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Đường Huyền Tông (685-762), còn được gọi là Hoàng đế nhà Đường 唐明皇, tên trị vì của hoàng đế thứ bảy nhà Đường 李隆基, trị vì 712-756.
Ý nghĩa của 唐玄宗 khi là Danh từ
✪ Hoàng đế Đường Huyền Tông (685-762), còn được gọi là Hoàng đế nhà Đường 唐明皇, tên trị vì của hoàng đế thứ bảy nhà Đường 李隆基, trị vì 712-756
Tang Emperor Xuanzong (685-762), also known as Emperor Ming of Tang 唐明皇 [Táng Ming2 huáng], reign name of seventh Tang emperor 李隆基 [Li3 Lōng jī], reigned 712-756
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐玄宗
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 我 在 练 唐手 道
- Tôi làm Tang Soo Do.
- 这个 卷宗 很 重要
- Hồ sơ này rất quan trọng.
- 这件 事 很 玄妙
- Chuyện này rất huyền diệu.
- 我们 有 明确 的 宗旨
- Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唐玄宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐玄宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唐›
宗›
玄›