Đọc nhanh: 唱黑脸 (xướng hắc kiểm). Ý nghĩa là: đóng vai trò của cha mẹ nghiêm khắc (hoặc cấp trên, v.v.).
Ý nghĩa của 唱黑脸 khi là Động từ
✪ đóng vai trò của cha mẹ nghiêm khắc (hoặc cấp trên, v.v.)
to play the role of the strict parent (or superior etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱黑脸
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 扯掉 脸上 的 黑布
- Tháo khăn che mặt ra
- 他 脸上 有颗 黑痣
- Trên mặt anh ấy có một nốt ruồi đen.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唱黑脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱黑脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唱›
脸›
黑›