Đọc nhanh: 哥林多后书 (ca lâm đa hậu thư). Ý nghĩa là: Thư thứ hai của Thánh Phao-lô gửi cho người Cô-rinh-tô.
Ý nghĩa của 哥林多后书 khi là Danh từ
✪ Thư thứ hai của Thánh Phao-lô gửi cho người Cô-rinh-tô
Second epistle of St Paul to the Corinthians
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥林多后书
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 林中 有多禽
- Trong rừng có nhiều cầm thú.
- 森林 里 有 多种 树
- Trong rừng rậm có nhiều loại cây.
- 这 本书 启示 了 我 很多
- Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 这 本书 的 版本 繁多
- Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.
- 这 本书 有 多个 版本
- Cuốn sách này có nhiều phiên bản khác nhau.
- 森林 里 有 很多 蛇
- Trong rừng có rất nhiều rắn.
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 这个 皇帝 有 很多 后宫
- Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 蒙馆 里 有 许多 书籍
- Trường tư có rất nhiều sách vở.
- 请 参考书 后面 的 附注
- Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哥林多后书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哥林多后书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
后›
哥›
多›
林›