Đọc nhanh: 哑子吃黄连 (á tử cật hoàng liên). Ý nghĩa là: Đứa câm ăn hoàng liên (một loại cây dùng làm thuốc; vị đắng); hình dung cái khổ mà không nói ra được..
Ý nghĩa của 哑子吃黄连 khi là Thành ngữ
✪ Đứa câm ăn hoàng liên (một loại cây dùng làm thuốc; vị đắng); hình dung cái khổ mà không nói ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑子吃黄连
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 我 喜欢 吃酸 梅子
- Tôi thích ăn mơ chua.
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 香蕉 不能 连皮 吃
- Chuối không thể ăn cả vỏ.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哑子吃黄连
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哑子吃黄连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
哑›
子›
连›
黄›