Đọc nhanh: 哈喇 (ha lạt). Ý nghĩa là: hôi dầu; gắt dầu, giết chết (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 点心哈喇了,不能吃了。 món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
✪ hôi dầu; gắt dầu
食油或含油食物日久变坏味道的
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
✪ giết chết (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
杀死 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈喇
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 你 进 哈佛 了
- Bạn đã vào Harvard?
- 哈佛 女孩
- Cô gái harvard người bị quyến rũ
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 我们 没 上 哈佛
- Chúng tôi không đến Harvard.
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 吓人 的 哈罗德
- Nó trông giống như Harold đáng sợ
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 她 哈 哈 大笑
- Cô ấy cười ha hả.
- 别 拿 我 打哈哈
- đừng đem tôi ra làm trò đùa!
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
- 那张 照片 就是 用 哈苏 相机 拍 的
- Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哈喇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哈喇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哈›
喇›