Đọc nhanh: 品貌 (phẩm mạo). Ý nghĩa là: tướng mạo, phong thái; nhân phẩm và tướng mạo. Ví dụ : - 品貌俊俏。 tướng mạo tuấn tú khôi ngô.. - 品貌兼优。 đẹp người đẹp nết.
Ý nghĩa của 品貌 khi là Danh từ
✪ tướng mạo
相貌
- 品貌 俊俏
- tướng mạo tuấn tú khôi ngô.
✪ phong thái; nhân phẩm và tướng mạo
人品和相貌
- 品貌 兼优
- đẹp người đẹp nết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 赝品
- văn vật giả tạo
- 品箫
- thổi tiêu.
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 品貌 俊俏
- tướng mạo tuấn tú khôi ngô.
- 品貌 兼优
- đẹp người đẹp nết.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 品貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
貌›