Đọc nhanh: 联名卡 (liên danh ca). Ý nghĩa là: Thẻ liên kết thương hiệu (tiếng Anh: Co-Branded Card) là thẻ tín dụng mà nhà bán lẻ của người tiêu dùng hàng hóa dịch vụ ban hành và có sự hợp tác với một công ty phát hành thẻ tín dụng hoặc nhà mạng thẻ cụ thể..
Ý nghĩa của 联名卡 khi là Danh từ
✪ Thẻ liên kết thương hiệu (tiếng Anh: Co-Branded Card) là thẻ tín dụng mà nhà bán lẻ của người tiêu dùng hàng hóa dịch vụ ban hành và có sự hợp tác với một công ty phát hành thẻ tín dụng hoặc nhà mạng thẻ cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联名卡
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 联名 发起
- liên danh khởi xướng.
- 联名 写信
- liên danh viết thư.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 卢卡斯 是 一名 男妓
- Lucas là một gái mại dâm nam.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 联名卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 联名卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
名›
联›