Đọc nhanh: 哀怨 (ai oán). Ý nghĩa là: ai oán; xót thương; than vãn; buồn thảm; buồn bã; hờn tủi; tủi hờn. Ví dụ : - 哀怨郁积 ai oán dồn nén
Ý nghĩa của 哀怨 khi là Tính từ
✪ ai oán; xót thương; than vãn; buồn thảm; buồn bã; hờn tủi; tủi hờn
因委屈而悲伤怨恨
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀怨
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哀怨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哀怨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哀›
怨›
nỗi hận thầm kín; nỗi oán hận trong lòng (thường chỉ nỗi oán hận của người con gái về tình yêu.)
phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi
thống khổ; bi thảm; đau buồn thê thảm
cô tịch; thê lương; vắng vẻ lạnh lẽo
ai thán; than khóc; thương tiếc; khóc than; than van; thở than đau khổ; xót xa than thở; than vãn; thở dài
bi phẫn; đau buồn phẫn nộ; đau thương căm giận; căm uất
Ý tưởng, ý nghĩ buồn rầu. Lòng buồn — Đọc là Sầu tư, có nghĩa là buồn rầu nghĩ ngợi; buồn lo