Đọc nhanh: 咸涩 (hàm sáp). Ý nghĩa là: hiếu chiến, mặn và đắng.
Ý nghĩa của 咸涩 khi là Tính từ
✪ hiếu chiến
acerbic
✪ mặn và đắng
salty and bitter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸涩
- 这个 好 咸 啊
- Cái này mặn quá đi!
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
- 小女孩 羞涩 地 笑了笑
- Cô bé cười một cách ngượng ngùng.
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 鱼 很 咸
- Cá rất mặn.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 那份 汤 有点咸
- Phần canh đó hơi mặn.
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 你 先 尝尝 咸淡 怎么样 吧
- Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi
- 咸受 其益
- Tất cả đều được hưởng lợi của nó.
- 她 羞涩 地向 我 道歉
- Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.
- 我 就是 一条 咸鱼
- Tôi chính là một chú cá mặn.
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咸涩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咸涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咸›
涩›