Đọc nhanh: 咬紧牙根 (giảo khẩn nha căn). Ý nghĩa là: xem 咬緊牙關 | 咬紧牙关.
Ý nghĩa của 咬紧牙根 khi là Thành ngữ
✪ xem 咬緊牙關 | 咬紧牙关
see 咬緊牙關|咬紧牙关 [yǎo jǐn yá guān]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬紧牙根
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 命根子
- mạng sống
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 牙齿 咬得 格格 响
- nghiến răng kèn kẹt.
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 你 睡觉时 咬牙 吗 ?
- Bạn có nghiến răng khi ngủ không?
- 他 睡觉时 常常 咬牙
- Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.
- 她 咬牙 不让 自己 哭
- Cô ấy cắn chặt răng để không khóc.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 她 紧张 时会 咬 嘴唇
- Khi cô ấy lo lắng sẽ cắn môi.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬紧牙根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬紧牙根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咬›
根›
牙›
紧›