Đọc nhanh: 咖啡馆儿 (già phê quán nhi). Ý nghĩa là: quán cà phê.
Ý nghĩa của 咖啡馆儿 khi là Danh từ
✪ quán cà phê
café; coffee shop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖啡馆儿
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 他 要 了 一盏 咖啡
- Anh ấy cần một tách cà phê.
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
- 这瓶 咖啡 净重 180 克
- Chai cà phê này có trọng lượng tịnh 180 gram.
- 许多 白领 喜欢 喝咖啡
- Nhiều dân văn phòng thích uống cà phê.
- 加奶 加糖 的 咖啡
- Cà phê sữa và đường
- 她 忌 晚上 喝咖啡
- Cô ấy kiêng uống cà phê vào buổi tối.
- 往左边 拐 , 就 能 看到 咖啡店
- Rẽ trái, bạn sẽ thấy quán cà phê.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 他 只 喝咖啡 , 不 喝茶
- Anh ấy chỉ uống cà phê, không uống trà.
- 我们 可以 在 咖啡馆 谈谈
- Chúng ta có thể trò chuyện ở quán cà phê.
- 这家 咖啡馆 很 浪漫
- Quán cà phê này rất lãng mạn.
- 他们 在 咖啡馆 见面 了
- Họ đã gặp mặt nhau ở quán cà phê.
- 在 紫藤 巷有 这样 一个 咖啡馆
- Có một quán cà phê trong fairview.
- 妹们 都 喜欢 去 咖啡馆 聊天
- Các cô gái đều thích đi quán cà phê trò chuyện.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 这杯 咖啡 的 口感 很 好
- Cốc cà phê này có vị rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咖啡馆儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咖啡馆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
咖›
啡›
馆›