Đọc nhanh: 咬着耳朵 (giảo trứ nhĩ đoá). Ý nghĩa là: thì thầm vào tai ai đó.
Ý nghĩa của 咬着耳朵 khi là Động từ
✪ thì thầm vào tai ai đó
whispering in sb's ear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬着耳朵
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
- 歌声 悦 了 听众 耳朵
- Giọng hát làm vui tai người nghe.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 受 听 ( 听 着 入耳 )
- nghe được.
- 用手 捂住 耳朵
- Dùng tay bịt tai lại.
- 他 的 耳朵 很大
- Tai của anh ta rất to.
- 她 的 耳朵 很痒
- Tai của cô ấy rất ngứa.
- 我 只好 塞着 耳朵 看书
- Tôi chỉ đành bịt tai lại đọc sách.
- 侧 棱 着 耳朵 听
- nghiêng tai lắng nghe
- 你 得 贴着 他 的 耳朵 说话
- Bạn phải nói sát vào tai ông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬着耳朵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬着耳朵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咬›
朵›
着›
耳›