咬着耳朵 yǎozhe ěrduǒ

Từ hán việt: 【giảo trứ nhĩ đoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咬着耳朵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo trứ nhĩ đoá). Ý nghĩa là: thì thầm vào tai ai đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咬着耳朵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 咬着耳朵 khi là Động từ

thì thầm vào tai ai đó

whispering in sb's ear

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬着耳朵

  • - 耳朵 ěrduo shàng yǒu 一颗 yīkē 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 耳朵 ěrduo 很尖 hěnjiān

    - Tai anh ấy rất nhạy.

  • - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

  • - 奶奶 nǎinai 佩着 pèizhe 耳环 ěrhuán

    - Bà tôi đeo bông tai.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - de 耳朵 ěrduo 冻红 dònghóng le

    - Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.

  • - dài zhe 星星 xīngxing 形状 xíngzhuàng de 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.

  • - dài zhe 珍珠 zhēnzhū 耳坠 ěrzhuì

    - Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.

  • - 歌声 gēshēng yuè le 听众 tīngzhòng 耳朵 ěrduo

    - Giọng hát làm vui tai người nghe.

  • - 看见 kànjiàn 耳朵 ěrduo shàng dài zhe de 钻石 zuànshí 耳钉 ěrdīng

    - Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy

  • - 耳朵 ěrduo tiē zài 门上 ménshàng

    - Anh ấy áp sát tai vào cửa.

  • - shòu tīng ( tīng zhe 入耳 rùěr )

    - nghe được.

  • - 用手 yòngshǒu 捂住 wǔzhù 耳朵 ěrduo

    - Dùng tay bịt tai lại.

  • - de 耳朵 ěrduo 很大 hěndà

    - Tai của anh ta rất to.

  • - de 耳朵 ěrduo 很痒 hěnyǎng

    - Tai của cô ấy rất ngứa.

  • - 只好 zhǐhǎo 塞着 sāizhe 耳朵 ěrduo 看书 kànshū

    - Tôi chỉ đành bịt tai lại đọc sách.

  • - léng zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - nghiêng tai lắng nghe

  • - 贴着 tiēzhe de 耳朵 ěrduo 说话 shuōhuà

    - Bạn phải nói sát vào tai ông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咬着耳朵

Hình ảnh minh họa cho từ 咬着耳朵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬着耳朵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYCK (口卜金大)
    • Bảng mã:U+54AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+6735
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao