Đọc nhanh: 和胃力气 (hoà vị lực khí). Ý nghĩa là: để điều hòa dạ dày và chính khí 氣 | 气 [qì] (Trung y).
Ý nghĩa của 和胃力气 khi là Thành ngữ
✪ để điều hòa dạ dày và chính khí 氣 | 气 [qì] (Trung y)
to harmonize the stomach and rectify qi 氣|气 [qì] (Chinese medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和胃力气
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 和 乐 的 气氛
- bầu không khí vui vẻ
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 力量 的 总和
- tổng số lực lượng
- 白费力气
- phí công vô ích
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 团队 的 和 气 增强 了 凝聚力
- Sự hòa nhã trong đội nhóm tăng cường sức mạnh đoàn kết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和胃力气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和胃力气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
和›
气›
胃›