Đọc nhanh: 和气致祥 (hoà khí trí tường). Ý nghĩa là: (thành ngữ) hòa nhã dẫn đến hòa hợp.
Ý nghĩa của 和气致祥 khi là Thành ngữ
✪ (thành ngữ) hòa nhã dẫn đến hòa hợp
(idiom) amiability leads to harmony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和气致祥
- 和 乐 的 气氛
- bầu không khí vui vẻ
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
- 瘴气 导致 了 疾病
- Khí độc gây ra bệnh tật.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 天气 晴和
- thời tiết quang đãng ấm áp.
- 天气 和暖
- thời tiết ấm áp
- 天气 融和
- thời tiết ấm áp.
- 邻里关系 一直 保持 和 气
- Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.
- 我们 需要 保持 和 气 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.
- 天气 变 暖和 了
- Thời tiết trở nên ấm áp rồi.
- 天气 暖和 起来 了
- Thời tiết bắt đầu ấm lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和气致祥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和气致祥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
气›
祥›
致›