和气致祥 héqì zhì xiáng

Từ hán việt: 【hoà khí trí tường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "和气致祥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoà khí trí tường). Ý nghĩa là: (thành ngữ) hòa nhã dẫn đến hòa hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 和气致祥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 和气致祥 khi là Thành ngữ

(thành ngữ) hòa nhã dẫn đến hòa hợp

(idiom) amiability leads to harmony

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和气致祥

  • - de 气氛 qìfēn

    - bầu không khí vui vẻ

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 声细气 shēngxìqì de

    - cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.

  • - 所谓 suǒwèi 团结 tuánjié 并非 bìngfēi 一团和气 yītuánhéqì

    - cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 公司 gōngsī 气氛 qìfēn 相当 xiāngdāng

    - Không khí trong công ty khá hòa nhã.

  • - 会议 huìyì shàng 气氛 qìfēn 非常 fēicháng

    - Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.

  • - 口气 kǒuqì 和缓 héhuǎn

    - khẩu khí ôn hoà

  • - 正在 zhèngzài 制造 zhìzào 硫化氢 liúhuàqīng 氨气 ānqì

    - Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.

  • - 语气 yǔqì 和婉 héwǎn

    - ngữ khí dịu dàng

  • - 瘴气 zhàngqì 导致 dǎozhì le 疾病 jíbìng

    - Khí độc gây ra bệnh tật.

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer 和和气气 héhéqìqì 过日子 guòrìzi

    - hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.

  • - 打仗 dǎzhàng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì 智慧 zhìhuì

    - Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.

  • - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • - 天气 tiānqì 晴和 qínghé

    - thời tiết quang đãng ấm áp.

  • - 天气 tiānqì 和暖 hénuǎn

    - thời tiết ấm áp

  • - 天气 tiānqì 融和 rónghé

    - thời tiết ấm áp.

  • - 邻里关系 línlǐguānxì 一直 yìzhí 保持 bǎochí

    - Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保持 bǎochí de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.

  • - 天气 tiānqì biàn 暖和 nuǎnhuo le

    - Thời tiết trở nên ấm áp rồi.

  • - 天气 tiānqì 暖和 nuǎnhuo 起来 qǐlai le

    - Thời tiết bắt đầu ấm lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 和气致祥

Hình ảnh minh họa cho từ 和气致祥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和气致祥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:丶フ丨丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFTQ (戈火廿手)
    • Bảng mã:U+7965
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao