Đọc nhanh: 伤和气 (thương hoà khí). Ý nghĩa là: làm hỏng một mối quan hệ tốt đẹp, làm tổn thương cảm xúc của ai đó.
Ý nghĩa của 伤和气 khi là Động từ
✪ làm hỏng một mối quan hệ tốt đẹp
to damage a good relationship
✪ làm tổn thương cảm xúc của ai đó
to hurt sb's feelings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤和气
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 和 乐 的 气氛
- bầu không khí vui vẻ
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 天气 晴和
- thời tiết quang đãng ấm áp.
- 天气 和暖
- thời tiết ấm áp
- 天气 融和
- thời tiết ấm áp.
- 双手 都 有 瘀伤 和 肿胀
- Hai bàn tay bị bầm tím và sưng tấy.
- 邻里关系 一直 保持 和 气
- Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤和气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤和气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
和›
气›