Đọc nhanh: 和亲 (hoà thân). Ý nghĩa là: hoà hiếu kết giao (giữa các vương triều phong kiến và các tập đoàn thống trị các dân tộc ở biên giới.). Ví dụ : - 和亲政策 chính sách hoà hiếu kết giao.
Ý nghĩa của 和亲 khi là Động từ
✪ hoà hiếu kết giao (giữa các vương triều phong kiến và các tập đoàn thống trị các dân tộc ở biên giới.)
封建王朝与边疆少数民族统治集团结亲和好
- 和亲政策
- chính sách hoà hiếu kết giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和亲
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 她 是 个 和蔼可亲 的 人 .
- Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.
- 他 和蔼可亲 , 朋友 多
- Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 种 老师 很 和蔼可亲
- Thầy Xung rất thân thiện và dễ mến.
- 她 的 姥姥 很 和蔼可亲
- Bà ngoại của cô ấy rất hiền từ.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 父亲 和 儿子 一起 玩
- Bố và con trai chơi cùng nhau.
- 和亲政策
- chính sách hoà hiếu kết giao.
- 在 晚会 上 , 他 和 他 的 密友 亲密 交谈
- Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
和›