Đọc nhanh: 亲和力 (thân hoà lực). Ý nghĩa là: lực tương tác (khi hai chất kết hợp thành hợp chất).
Ý nghĩa của 亲和力 khi là Danh từ
✪ lực tương tác (khi hai chất kết hợp thành hợp chất)
两种以上的物质结合成化合物时互相作用的力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲和力
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 她 是 个 和蔼可亲 的 人 .
- Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.
- 他 和蔼可亲 , 朋友 多
- Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 种 老师 很 和蔼可亲
- Thầy Xung rất thân thiện và dễ mến.
- 她 的 姥姥 很 和蔼可亲
- Bà ngoại của cô ấy rất hiền từ.
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 坊 女士 很 有 亲和力
- Bà Phường rất có sức hút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲和力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲和力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
力›
和›