Đọc nhanh: 命途坎坷 (mệnh đồ khảm khả). Ý nghĩa là: để có một cuộc sống khó khăn, gặp nhiều nghịch cảnh trong cuộc đời.
Ý nghĩa của 命途坎坷 khi là Thành ngữ
✪ để có một cuộc sống khó khăn
to have a tough life
✪ gặp nhiều nghịch cảnh trong cuộc đời
to meet much adversity in one's life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命途坎坷
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 命根子
- mạng sống
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 半世 坎坷
- nửa đời lận đận.
- 革命 的 途程
- con đường cách mạng
- 道路 坎坷不平
- đường gập ghềnh; đường dằn xóc
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
- 前面 的 道路 很 坎坷
- Con đường phía trước rất mấp mô.
- 她 离 了 三次 婚 , 情路 坎坷
- Cô ấy đã ly hôn ba lần, đường tình duyên rất lận đận.
- 他 的 一生 坎坷 多磨
- Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.
- 迍 坎坷
- gian truân lận đận
- 这条 路 太 坎坷 了
- Con đường này quá gập ghềnh.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命途坎坷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命途坎坷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
坎›
坷›
途›