命途坎坷 mìngtú kǎnkě

Từ hán việt: 【mệnh đồ khảm khả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "命途坎坷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mệnh đồ khảm khả). Ý nghĩa là: để có một cuộc sống khó khăn, gặp nhiều nghịch cảnh trong cuộc đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 命途坎坷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 命途坎坷 khi là Thành ngữ

để có một cuộc sống khó khăn

to have a tough life

gặp nhiều nghịch cảnh trong cuộc đời

to meet much adversity in one's life

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命途坎坷

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • - 这颗 zhèkē dān 救命 jiùmìng

    - Viên thuốc này có thể cứu mạng.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín bèi 命名 mìngmíng wèi 希望 xīwàng 森林 sēnlín

    - Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.

  • - 光荣 guāngróng 之路常 zhīlùcháng 坎坷 kǎnkě

    - Con đường vinh quang thường trắc trở.

  • - 命途多舛 mìngtúduōchuǎn ( 命运 mìngyùn 非常 fēicháng huài )

    - số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

  • - 命途 mìngtú guāi chuǎn

    - cảnh đời éo le

  • - 半世 bànshì 坎坷 kǎnkě

    - nửa đời lận đận.

  • - 革命 gémìng de 途程 túchéng

    - con đường cách mạng

  • - 道路 dàolù 坎坷不平 kǎnkěbùpíng

    - đường gập ghềnh; đường dằn xóc

  • - 多年 duōnián de 坎坷 kǎnkě 经历 jīnglì 熔炼 róngliàn chū 坚强 jiānqiáng de 意志 yìzhì

    - Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.

  • - 何怕 hépà 前途 qiántú duō 坎坷 kǎnkě

    - Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.

  • - 前面 qiánmiàn de 道路 dàolù hěn 坎坷 kǎnkě

    - Con đường phía trước rất mấp mô.

  • - le 三次 sāncì hūn 情路 qínglù 坎坷 kǎnkě

    - Cô ấy đã ly hôn ba lần, đường tình duyên rất lận đận.

  • - de 一生 yīshēng 坎坷 kǎnkě 多磨 duōmó

    - Cuộc đời anh ấy lận đận, thăng trầm.

  • - zhūn 坎坷 kǎnkě

    - gian truân lận đận

  • - 这条 zhètiáo tài 坎坷 kǎnkě le

    - Con đường này quá gập ghềnh.

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 命途坎坷

Hình ảnh minh họa cho từ 命途坎坷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命途坎坷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNO (土弓人)
    • Bảng mã:U+574E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě
    • Âm hán việt: Kha , Khả
    • Nét bút:一丨一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMNR (土一弓口)
    • Bảng mã:U+5777
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao