Đọc nhanh: 上旋球 (thượng toàn cầu). Ý nghĩa là: Bóng xoáy trên.
Ý nghĩa của 上旋球 khi là Danh từ
✪ Bóng xoáy trên
网球运动员的打法多具有上旋性质,一些年轻运动员也都试图在比赛中运用上旋打法进攻。上旋球的特点是飞行幅度高,下降快,落地弹起的反射角度较小,前冲力较大。进攻型选手喜欢拉上旋球是因为上旋打法比较凶狠,球落地反弹冲力大,威胁性强,稳定性高。拉上旋球不仅能将球打深,也能将球拉得较浅。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上旋球
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 地球 上 有七洲
- Có bảy châu lục trên trái đất.
- 台球桌 上 有 很多 台球
- Trên bàn có nhiều bóng bi-a.
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 力挫 上届 足球 冠军
- đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 足球队 输球 后 球迷 们 在 街上 聚众闹事
- Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.
- 飞机 在 上空 回旋 着
- máy bay đang bay liệng trên không.
- 卫星 绕 着 地球 旋转
- Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
- 球 触动 使 桌上 的 杯子 移动
- Va chạm của quả bóng làm cốc trên bàn di chuyển.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 我 把 球系 到 绳子 上
- Tôi treo quả bóng lên bằng sợi dây.
- 巧克力 的 上面 要 香草 旋
- Sô cô la với một vòng xoáy vani.
- 地上 有个 旋
- Trên mặt đất có một vòng xoáy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上旋球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上旋球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
旋›
球›