m`

Từ hán việt: 【mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mô). Ý nghĩa là: ờ; ừ; ừm. Ví dụ : - 。 Ừ, tôi biết rồi.. - 。 Ừm, được thôi.. - 。 Ừ, tôi đồng ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

ờ; ừ; ừm

应答声

Ví dụ:
  • - ḿ 知道 zhīdào le

    - Ừ, tôi biết rồi.

  • - ḿ hǎo ba

    - Ừm, được thôi.

  • - ḿ 同意 tóngyì

    - Ừ, tôi đồng ý.

  • - ḿ 谢谢 xièxie

    - Ừm, cảm ơn bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ḿ hǎo ba

    - Ừm, được thôi.

  • - ḿ 谢谢 xièxie

    - Ừm, cảm ơn bạn.

  • - ḿ 同意 tóngyì

    - Ừ, tôi đồng ý.

  • - ḿ shuō 什么 shénme

    - Hừm, bạn nói cái gì?

  • - ḿ 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Hả, đây có phải sự thật không?

  • - ḿ 确定 quèdìng ma

    - Hừm, bạn chắc không?

  • - ḿ 知道 zhīdào le

    - Ừ, tôi biết rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呣

Hình ảnh minh họa cho từ 呣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: M , M
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWYI (口田卜戈)
    • Bảng mã:U+5463
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp