Đọc nhanh: 听不进去 (thính bất tiến khứ). Ý nghĩa là: không nghe, bị điếc với.
Ý nghĩa của 听不进去 khi là Động từ
✪ không nghe
not to listen
✪ bị điếc với
to be deaf to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听不进去
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 这里 门卫 把门 很严 , 不能 随便 进去
- cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 我 搭进去 不少 时间
- Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 我 去不去 , 听话 吧
- Tôi có đi hay không, bạn đợi phản hồi nhé.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 这儿 说话 不 方便 , 我们 进去 说 吧
- Ở đây nói chuyện không tiện, chúng ta vào trong nói đi.
- 胡同 太窄 , 卡车 开 不 进去
- ngõ hẹp, xe tải không vào được.
- 你 并不需要 把 它 一下子 全 塞进去
- Bạn không cần phải đẩy tất cả cùng một lúc
- 第六感 告诉 我先 不要 进去 比较 好
- Giác quan thứ 6 mách tôi đừng nên đi vào thì hơn.
- 不要 管 了 , 听 他 去 吧
- Cứ kệ cho anh ta đi.
- 你 要 贴进去 不少 钱
- Bạn cần phải bỏ ra không ít tiền.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 厨房 是 我 妻子 的 领地 , 她 不愿 让 我 进去
- Nhà bếp là lãnh địa của vợ tôi, cô ấy không muốn tôi vào.
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听不进去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听不进去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
去›
听›
进›