Đọc nhanh: 向火 (hướng hoả). Ý nghĩa là: hơ lửa.
Ý nghĩa của 向火 khi là Động từ
✪ hơ lửa
烤火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向火
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 火焰 向 乡村 蔓延
- Ngọn lửa lan về phía thôn làng.
- 避开 火力 , 向 左侧 跃进
- tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.
- 烈火 燎原 , 不可向迩
- ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
- 这种 火箭 的 导向 性能 良好
- tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
火›