Đọc nhanh: 向壁虚造 (hướng bích hư tạo). Ý nghĩa là: đối mặt với một bức tường, một công trình tưởng tượng (thành ngữ); bịa đặt vô căn cứ.
Ý nghĩa của 向壁虚造 khi là Danh từ
✪ đối mặt với một bức tường, một công trình tưởng tượng (thành ngữ); bịa đặt vô căn cứ
facing a wall, an imaginary construction (idiom); baseless fabrication
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向壁虚造
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 向壁虚造
- bịa đặt hoàn toàn; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向壁虚造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向壁虚造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
壁›
虚›
造›