Đọc nhanh: 向前跳水 (hướng tiền khiêu thuỷ). Ý nghĩa là: Nhảy cầu về phía trước.
Ý nghĩa của 向前跳水 khi là Động từ
✪ Nhảy cầu về phía trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向前跳水
- 款步 向前
- chầm chậm tiến về phía trước.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 士兵 涉溪 向前 行
- Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 趱 马向前
- giục ngựa lên trước
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 向前 看
- Đưa mắt về phía trước.
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 向 他 的 燕麦粥 吐口 水
- Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
- 前 一向 雨水 多 ( 指较 早 的 一段 时期 )
- thời gian qua mưa nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向前跳水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向前跳水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
向›
水›
跳›