向后跳水 xiàng hòu tiàoshuǐ

Từ hán việt: 【hướng hậu khiêu thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "向后跳水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hướng hậu khiêu thuỷ). Ý nghĩa là: Nhảy cầu về phía sau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 向后跳水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 向后跳水 khi là Động từ

Nhảy cầu về phía sau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向后跳水

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 长江 chángjiāng 水流 shuǐliú xiàng 大海 dàhǎi

    - Nước sông Trường Giang chảy ra biển.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 鱼儿 yúér zài 水里 shuǐlǐ tiào zhe 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi

    - Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.

  • - 广漠 guǎngmò de 沙滩 shātān shàng 留着 liúzhe 潮水 cháoshuǐ 退 tuì 落后 luòhòu de 痕迹 hénjì

    - trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.

  • - 前有山 qiányǒushān hòu yǒu shuǐ

    - Trước có non, sau có nước.

  • - 孩子 háizi men 前仆后继 qiánpūhòujì de bēn xiàng 小卖店 xiǎomàidiàn

    - Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.

  • - 后来居上 hòuláijūshàng shì 一种 yīzhǒng 鼓舞 gǔwǔ rén 向前 xiàngqián kàn de 说法 shuōfǎ

    - 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.

  • - xiàng de 燕麦粥 yānmàizhōu 吐口 tǔkǒu shuǐ

    - Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.

  • - le shuǐ 之后 zhīhòu 终于 zhōngyú 解渴 jiěkě le

    - Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.

  • - qǐng 大家 dàjiā xiàng 后退 hòutuì

    - Xin mọi người lùi về sau.

  • - 辕马 yuánmǎ qiū zhe 屁股 pìgu xiàng 后退 hòutuì

    - ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.

  • - xiàng zuǒ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 继续 jìxù 直行 zhíxíng

    - Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.

  • - qǐng xiàng yòu 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu zǒu 两公里 liǎnggōnglǐ

    - Vui lòng rẽ phải và đi thêm hai cây số.

  • - 小径 xiǎojìng 委折 wěishé 通向 tōngxiàng 后山 hòushān

    - Con đường ngoằn ngoèo dẫn tới ngọn núi phía sau.

  • - 喷泉 pēnquán xiàng 空中 kōngzhōng 喷水 pēnshuǐ

    - Đài phun nước phun nước vào không khí.

  • - kào 踩水 cǎishuǐ lái 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 不向 bùxiàng 下沉 xiàchén

    - Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.

  • - ér 跳进 tiàojìn 水泥 shuǐní de rén

    - Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.

  • - tiào xià 水池 shuǐchí 游起泳 yóuqǐyǒng

    - Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 向后跳水

Hình ảnh minh họa cho từ 向后跳水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向后跳水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao