Đọc nhanh: 屈体跳水 (khuất thể khiêu thuỷ). Ý nghĩa là: Khum người nhảy cầu.
Ý nghĩa của 屈体跳水 khi là Danh từ
✪ Khum người nhảy cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈体跳水
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 汽水 对 身体 不好
- Nước có ga không tốt cho cơ thể.
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 冰是 水 的 固体 状态
- Băng là trạng thái rắn của nước.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
- 跳 下 水池 游起泳
- Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.
- 她 纵身 跳入 水中
- Cô ấy nhảy vọt xuống nước.
- 喝水 对 身体 有益
- Uống nước có lợi cho cơ thể.
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屈体跳水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屈体跳水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
屈›
水›
跳›