Đọc nhanh: 后备箱 (hậu bị tương). Ý nghĩa là: Cốp sau xe, Thùng xe. Ví dụ : - 把后备箱打开 Hãy mở cốp sau xe ra
Ý nghĩa của 后备箱 khi là Danh từ
✪ Cốp sau xe
boot (of a car)
✪ Thùng xe
trunk
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后备箱
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
- 后备军
- quân hậu bị
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 门 后面 有 一个 宝箱
- Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 准备后事
- chuẩn bị hậu sự
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 后备力量
- lực lượng hậu bị
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 大后年 我 还 准备考 研究生 呢
- Năm tới, tôi còn phải chuẩn bị thi lên cao học nữa.
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 精打细算 , 留有 后备
- tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 要 看 你 车后 箱里 的 血袋 是 哪来 的 了
- Phụ thuộc vào việc những túi máu đó trong cốp xe của bạn đến từ đâu.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后备箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后备箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
备›
箱›