名间乡 míng jiān xiāng

Từ hán việt: 【danh gian hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名间乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh gian hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Mingjian hoặc Mingchien ở quận Nam Đầu | , miền trung Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名间乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Mingjian hoặc Mingchien ở quận Nam Đầu 南投縣 | 南投县 , miền trung Đài Loan

Mingjian or Mingchien township in Nantou county 南投縣|南投县 [Nán tóu xiàn], central Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名间乡

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - 伯仲之间 bózhòngzhījiān

    - sàn sàn như nhau

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - 名叫 míngjiào 安吉尔 ānjíěr ma

    - Có phải tên bạn là Angel?

  • - 吉娜 jínà shì 中间 zhōngjiān míng

    - Gina là tên đệm của tôi.

  • - 报名 bàomíng 时间 shíjiān 自即日起 zìjírìqǐ zhì 本月底 běnyuèdǐ zhǐ

    - Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.

  • - 报名 bàomíng 时间 shíjiān xiàn 今天 jīntiān

    - Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.

  • - zài 乡间 xiāngjiān 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy đã trải qua những năm tháng cuối đời ở quê hương.

  • - zài zhè 土地 tǔdì 平坦 píngtǎn de 乡间 xiāngjiān 人们 rénmen 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù

    - Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.

  • - 我们 wǒmen 梦想 mèngxiǎng zài 乡间 xiāngjiān mǎi 一所 yīsuǒ 小别墅 xiǎobiéshù

    - Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.

  • - 普拉达 pǔlādá 著名 zhùmíng 时装品牌 shízhuāngpǐnpái 还有 háiyǒu 四年 sìnián 时间 shíjiān 生产 shēngchǎn 孕妇装 yùnfùzhuāng

    - Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.

  • - 一夜之间 yīyèzhījiān 成为 chéngwéi le 一名 yīmíng 网红 wǎnghóng

    - Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.

  • - ràng 监视 jiānshì 一个 yígè 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 间谍 jiàndié 杀手 shāshǒu

    - Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng

  • - 乡家 xiāngjiā zài 这里 zhèlǐ hěn 出名 chūmíng

    - Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.

  • - 那名 nàmíng 间谍 jiàndié 秘密 mìmì 计画 jìhuà 泄漏 xièlòu gěi 敌人 dírén

    - Người điệp viên đó đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho kẻ thù.

  • - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • - 说不上 shuōbùshàng shì xiāng 多间 duōjiān měi ne 还是 háishì 城市 chéngshì měi

    - anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名间乡

Hình ảnh minh họa cho từ 名间乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名间乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao