Đọc nhanh: 后信号灯 (hậu tín hiệu đăng). Ý nghĩa là: chỉ báo phía sau ô tô.
Ý nghĩa của 后信号灯 khi là Danh từ
✪ chỉ báo phía sau ô tô
car rear indicator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后信号灯
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 他 看见 了 信号
- Anh ấy đã thấy dấu hiệu.
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 这是 危险 的 信号
- Đây là tín hiệu nguy hiểm.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 失败 后 , 他 失去 了 信心
- Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 这辆 汽车 亮起 了 危险 信号灯
- Chiếc xe ô tô này đã bật đèn tín hiệu nguy hiểm.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后信号灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后信号灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
号›
后›
灯›