Đọc nhanh: 名古屋 (danh cổ ốc). Ý nghĩa là: Nagoya, thành phố ở Nhật Bản. Ví dụ : - 他到名古屋洽談業務。 Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
Ý nghĩa của 名古屋 khi là Danh từ
✪ Nagoya, thành phố ở Nhật Bản
Nagoya, city in Japan
- 他 到 名古屋 洽談業務
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名古屋
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 名古屋 在 東京 和 大阪 之間
- Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
- 北方 有 很多 名胜古迹
- Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.
- 北京 有 许多 名胜古迹
- Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 她 很 喜欢 游览 名胜古迹
- Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.
- 他 到 名古屋 洽談業務
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
- 我们 应该 积极 保护 名胜古迹 , 不 应该 破坏
- Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh làm thắng cảnh, và không nên phá hoại.
- 这篇 古文 是 托名 之作
- bài cổ văn này viết giả danh người khác.
- 嚣是 古代 的 地名
- Đất Ngao là địa danh cổ đại.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 名古屋 在 京都 的 東方
- Nagoya nằm ở phía đông của Kyoto.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名古屋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名古屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
名›
屋›