后发座 hòu fā zuò

Từ hán việt: 【hậu phát tọa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后发座" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu phát tọa). Ý nghĩa là: Dấu hôn mê (chòm sao).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后发座 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后发座 khi là Danh từ

Dấu hôn mê (chòm sao)

Coma Berenices (constellation)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后发座

  • - 头发 tóufà 擦干 cāgān hòu 才能 cáinéng 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.

  • - zuì 后悔 hòuhuǐ de shì 那座 nàzuò 坟墓 fénmù de 挖掘 wājué

    - Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy

  • - 瀑布 pùbù 后面 hòumiàn yǒu 一座 yīzuò shān

    - Phía sau thác nước có một ngọn núi.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 仙后座 xiānhòuzuò le

    - Cassiopeia là yêu thích của tôi.

  • - wáng de 贪污受贿 tānwūshòuhuì 案发 ànfā 之后 zhīhòu 拔萝卜 báluóbo 带出 dàichū

    - Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo

  • - 看到 kàndào shé hòu xià 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.

  • - gàn 木耳 mùěr yào pào 发后 fāhòu cái 可以 kěyǐ 食用 shíyòng

    - Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng

  • - shēng shàng 五年级 wǔniánjí 之后 zhīhòu 发现 fāxiàn 不是 búshì 男妓 nánjì

    - Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.

  • - 一刻钟 yīkèzhōng hòu 出发 chūfā ba

    - Hãy xuất phát sau 15 phút.

  • - 终审 zhōngshěn 定稿 dìnggǎo hòu 即可 jíkě 发稿 fāgǎo

    - bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - 后边 hòubian ér 还有 háiyǒu 座位 zuòwèi

    - Phía sau còn chỗ ngồi.

  • - 发现 fāxiàn 问题 wèntí hòu qǐng 立即 lìjí 报告 bàogào

    - Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.

  • - 我先 wǒxiān 整理 zhěnglǐ xià 发票 fāpiào 然后 ránhòu 报销 bàoxiāo

    - Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.

  • - 战争 zhànzhēng 爆发 bàofā hòu 天下大乱 tiānxiàdàluàn 起来 qǐlai

    - Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.

  • - 由于 yóuyú 电力 diànlì 发展 fāzhǎn 滞后 zhìhòu 致使 zhìshǐ 电力供应 diànlìgōngyìng 紧张 jǐnzhāng

    - do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.

  • - guāng 通过 tōngguò 焦点 jiāodiǎn hòu 发生 fāshēng 折射 zhéshè

    - Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.

  • - 职业高中 zhíyègāozhōng 毕业 bìyè hòu 办起 bànqǐ le 发廊 fàláng

    - Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.

  • - 发言 fāyán 之后 zhīhòu 屋内 wūnèi 变得 biànde 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..

  • - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后发座

Hình ảnh minh họa cho từ 后发座

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后发座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao