Đọc nhanh: 同花顺子 (đồng hoa thuận tử). Ý nghĩa là: Thùng phá sảnh (trong bài xì phé).
Ý nghĩa của 同花顺子 khi là Thành ngữ
✪ Thùng phá sảnh (trong bài xì phé)
主要作品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同花顺子
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 花儿洞子
- nhà trồng hoa; nhà ấm trồng hoa
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 袖子 都 磨花 了
- Tay áo bị sờn rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同花顺子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同花顺子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
子›
花›
顺›