Đọc nhanh: 同花大顺 (đồng hoa đại thuận). Ý nghĩa là: Thùng phá sảnh lớn (trong bài xì phé).
Ý nghĩa của 同花大顺 khi là Danh từ
✪ Thùng phá sảnh lớn (trong bài xì phé)
同花大顺是指5张按顺序连起来花色一样的牌,大顺就是一样花色,并且数值很大,按顺序大小A、K、Q一直到2。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同花大顺
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 我们 同 大家 一起 走
- Chúng tôi cùng với mọi người cùng đi.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同花大顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同花大顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
大›
花›
顺›