Đọc nhanh: 一十有余 (nhất thập hữu dư). Ý nghĩa là: mươi lăm.
Ý nghĩa của 一十有余 khi là Số từ
✪ mươi lăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一十有余
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一县 有 十个 乡
- Một huyện có mười xã.
- 他 比 我 大 十岁 有余
- anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 十二月 中旬 有 一个 会议
- Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
- 我们 班 一共 有 二十个 同学
- Lớp chúng tôi tổng cộng có 20 người.
- 这个 集子 里 一共 有 二十篇 小说
- trong tập sách này cả thảy có hai mươi tiểu thuyết.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 参展 的 商品 有 一 千余种
- sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
- 树高 可 十米 有余
- Chiều cao cây khoảng hơn 10 mét.
- 我 的 银行 账户 还有 一些 余额
- Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一十有余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一十有余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
余›
十›
有›