Đọc nhanh: 同步补偿器 (đồng bộ bổ thường khí). Ý nghĩa là: máy bù đồng bộ (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 同步补偿器 khi là Danh từ
✪ máy bù đồng bộ (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同步补偿器
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 计步器 呢
- Còn máy đếm bước chân của bạn thì sao?
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 补偿 他 一笔 钱
- Bồi thường anh ấy một khoản tiền.
- 获得 相应 的 补偿
- Nhận được sự bồi thường tương đương.
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 他 给 了 我 一些 补偿
- Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 公司 会 对 你 进行 补偿
- Công ty sẽ đền bù cho bạn.
- 这 是 对 你 的 一点 补偿
- Đây là một chút bồi thường cho bạn.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 这些 村民 将 得到 拆迁 补偿
- Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.
- 犯错 后 他 努力 补偿 过失
- Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
- 每个 团队 的 步伐 不同
- Tiến độ của mỗi đội là khác nhau.
- 薰 莸 不同 器 ( 比喻 好人 和 坏人 搞不到 一块儿 。 )
- cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同步补偿器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同步补偿器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偿›
同›
器›
步›
补›