Đọc nhanh: 同律定额租 (đồng luật định ngạch tô). Ý nghĩa là: tô đồng loạt.
Ý nghĩa của 同律定额租 khi là Danh từ
✪ tô đồng loạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同律定额租
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 定律
- Định luật.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 合同 上 有 不同 的 规定
- Trong hợp đồng có các quy định khác nhau.
- 定额 供应
- hạn ngạch cung ứng
- 额定 的 人数
- số người theo ngạch định.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 销售额 定好 了
- Mức doanh số bán hàng đã được định.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同律定额租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同律定额租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
定›
律›
租›
额›