Đọc nhanh: 同业拆借 (đồng nghiệp sách tá). Ý nghĩa là: gọi cho vay, cho vay ngắn hạn trong ngân hàng.
Ý nghĩa của 同业拆借 khi là Từ điển
✪ gọi cho vay
call loan
✪ cho vay ngắn hạn trong ngân hàng
short-term loan within banking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同业拆借
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 她 是 我们 行业 的 同行
- Cô ấy là người cùng ngành với chúng tôi.
- 同业公会
- hội xí nghiệp cùng ngành nghề
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 同期 毕业
- tốt nghiệp cùng khoá.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 企业 签订 了 购销 合同
- Doanh nghiệp đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 我 把 车 借给 同学 了
- Tôi cho bạn cùng lớp mượn xe rồi.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 弟弟 借口 没 心情 , 不写 作业
- Em trai kêu không có tâm trạng, không làm bài tập.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 我 和 他 同 专业
- Tôi và anh ấy chuyên ngành giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同业拆借
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同业拆借 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
借›
同›
拆›