Đọc nhanh: 同型配子 (đồng hình phối tử). Ý nghĩa là: isogamete.
Ý nghĩa của 同型配子 khi là Danh từ
✪ isogamete
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同型配子
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 巨型 兔子 呢
- Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 箱子 上配 着 铜活
- trong hòm này đựng đồ đồng.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
- 这种 支配 型 的 人
- Loại này chiếm ưu thế
- 金有 多种不同 类型
- Kim loại có nhiều loại khác nhau.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 这 双 鞋子 很 搭配 这 条 裙子
- Đôi giày này rất hợp với chiếc váy này.
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 我 同学 有 许多 本子
- Các bạn cùng lớp của tôi có rất nhiều vở.
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同型配子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同型配子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
型›
子›
配›