Đọc nhanh: 合成师 (hợp thành sư). Ý nghĩa là: Người tổng hợp là người kết hợp dữ liệu video từ nhiều nguồn thành một video duy nhất.
Ý nghĩa của 合成师 khi là Danh từ
✪ Người tổng hợp là người kết hợp dữ liệu video từ nhiều nguồn thành một video duy nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合成师
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 合成 汽油
- dầu xăng tổng hợp.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 合力 是 分力 合成 的
- hợp lực là hợp thành của phân lực.
- 合成词
- từ hợp thành; từ ghép
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 她 是 一名 成功 的 律师
- Cô ấy là một luật sư thành công.
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 她 梦想 成为 一名 摄影师
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合成师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合成师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
师›
成›