Đọc nhanh: 吃花酒 (cật hoa tửu). Ý nghĩa là: chầu mặn (có kỹ nữ hầu rượu).
Ý nghĩa của 吃花酒 khi là Động từ
✪ chầu mặn (có kỹ nữ hầu rượu)
有妓女陪侍的宴饮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃花酒
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 吃 个梨醒 醒酒
- ăn trái lê để dã rượu
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 花生酱 很 好吃
- Bơ đậu phộng rất ngon.
- 那 时候 的 我 最 爱 吃 花花绿绿 的 棒棒糖
- Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 我 喜欢 吃 花生
- Tôi thích ăn đậu phộng.
- 我 弟弟 特别 爱吃西 蓝花
- Em trai tôi rất thích ăn súp lơ xanh
- 老妇人 花 了 一些 时间 才 吃 完
- Phải mất một lúc bà ấy mới ăn xong.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 我 喜欢 吃 梅花
- Tôi thích ăn quả mơ.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃花酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃花酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
花›
酒›