吃花酒 chī huā jiǔ

Từ hán việt: 【cật hoa tửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃花酒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật hoa tửu). Ý nghĩa là: chầu mặn (có kỹ nữ hầu rượu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃花酒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃花酒 khi là Động từ

chầu mặn (có kỹ nữ hầu rượu)

有妓女陪侍的宴饮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃花酒

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 花生仁 huāshēngrén ér hěn 好吃 hǎochī

    - Nhân đậu phộng rất ngon.

  • - 敬酒不吃吃罚酒 jìngjiǔbùchīchīfájiǔ

    - Rượu mời không uống uống rượu phạt.

  • - 请吃 qǐngchī 杯水 bēishuǐ jiǔ

    - mời uống chén rượu nhạt.

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - chī le 花椒 huājiāo 舌头 shétou 有点儿 yǒudiǎner 发麻 fāmá

    - Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.

  • - 细粮 xìliáng 粗粮 cūliáng huā zhe chī

    - gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.

  • - chī 个梨醒 gèlíxǐng 醒酒 xǐngjiǔ

    - ăn trái lê để dã rượu

  • - 吃饭 chīfàn 一共 yīgòng huā le 两百块 liǎngbǎikuài qián

    - Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.

  • - 花生 huāshēng 放皮 fàngpí le chī 起来 qǐlai 不香 bùxiāng le

    - Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.

  • - 花生酱 huāshēngjiàng hěn 好吃 hǎochī

    - Bơ đậu phộng rất ngon.

  • - 时候 shíhou de zuì ài chī 花花绿绿 huāhuālǜlǜ de 棒棒糖 bàngbàngtáng

    - Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - duō chī 蔬菜水果 shūcàishuǐguǒ duō 锻炼 duànliàn 可能 kěnéng 一杯 yībēi 红酒 hóngjiǔ gèng 健康 jiànkāng

    - Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 花生 huāshēng

    - Tôi thích ăn đậu phộng.

  • - 弟弟 dìdì 特别 tèbié 爱吃西 àichīxī 蓝花 lánhuā

    - Em trai tôi rất thích ăn súp lơ xanh

  • - 老妇人 lǎofùrén huā le 一些 yīxiē 时间 shíjiān cái chī wán

    - Phải mất một lúc bà ấy mới ăn xong.

  • - tián 豆花 dòuhuā shì 一道 yīdào 小吃 xiǎochī 主要 zhǔyào 原料 yuánliào yǒu 内酯 nèizhǐ 豆腐 dòufǔ 主要 zhǔyào 辅料 fǔliào 调料 tiáoliào yǒu 红糖 hóngtáng děng

    - Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 梅花 méihuā

    - Tôi thích ăn quả mơ.

  • - 我们 wǒmen zài 外面 wàimiàn 吃饭 chīfàn shí 喜欢 xǐhuan jiāng de qián huā zài 酒水 jiǔshuǐ shàng

    - Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃花酒

Hình ảnh minh họa cho từ 吃花酒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃花酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao