Đọc nhanh: 司垒裁判 (ti luỹ tài phán). Ý nghĩa là: Trọng tài.
Ý nghĩa của 司垒裁判 khi là Danh từ
✪ Trọng tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司垒裁判
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 公司 跟 工人 谈判
- Công ty thương lượng với công nhân.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
- 裁判 撤销 了 进球
- Trọng tài đã bác bỏ bàn thắng.
- 裁判员 正在 和 球员 交谈
- Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.
- 公司 被迫 裁员 恐怕 我 是 其中 之一 ( 冗员 )
- Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).
- 经济危机 迫使 公司 裁员
- Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.
- 他 被 邀请 裁判 比赛
- Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.
- 比赛 的 裁判 很 公平
- Trọng tài của trận đấu rất công bằng.
- 裁判 举起 了 红牌
- Trọng tài đã rút thẻ đỏ.
- 裁判 让 他 下场
- Trọng tài yêu cầu anh ta rời khỏi vị trí.
- 公司 决定 进行 裁员
- Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.
- 公司 裁员 以降 成本
- Công ty cắt giảm nhân sự để giảm chi phí.
- 公司 晋升 他 为 副总裁
- Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.
- 裁判 结果 引起 了 争议
- Kết quả phán quyết gây ra tranh cãi.
- 他 有 资格 裁判 此 比赛
- Anh ấy có tư cách phân xử trận đấu này.
- 她 是 公司 唯一 的 女 总裁
- Cô ấy là nữ tổng giám đốc duy nhất của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 司垒裁判
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司垒裁判 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm判›
司›
垒›
裁›