Đọc nhanh: 司炉工 (ti lô công). Ý nghĩa là: Thợ đốt lò.
Ý nghĩa của 司炉工 khi là Danh từ
✪ Thợ đốt lò
司炉工是锅炉司炉人员的简称,是操作锅炉这种特殊设备的特种技术作业的专门人员。一般意义上的司炉工是蒸气机车上的锅炉工人,蒸汽机车上的一个工种,目前国家运营铁路已无蒸气机车,只有各大单位的内部铁路线上还有蒸汽机车。现在新设的许多专门的看蒸汽机车旅游的专题旅游,如辽宁的铁法矿务局就有。司炉工的概念也在随 着经济的发展而发展,社会的变革而延伸,如冶炼、火力发电等行业专门负责燃料燃烧和火候的司炉工。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司炉工
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 公司 跟 工人 谈判
- Công ty thương lượng với công nhân.
- 公司 规定 每天 工作 八小时
- Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.
- 她 是 公司 资深 员工
- Cô ấy là nhân viên kỳ cựu của công ty.
- 公司 决定 提高 工资
- Công ty quyết định tăng lương.
- 我们 公司 每月 开 工资
- Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 公司 赏 了 我 一个月 工资
- Công ty thưởng cho tôi một tháng lương.
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 司炉工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司炉工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
工›
炉›