Đọc nhanh: 叩阍 (khấu hôn). Ý nghĩa là: kêu oan; đánh trống kêu oan; đập cửa kêu oan; (dân chúng đến triều đình kêu oan). Ví dụ : - 叩阍无门。(无处申冤) không có chỗ kêu oan.
Ý nghĩa của 叩阍 khi là Động từ
✪ kêu oan; đánh trống kêu oan; đập cửa kêu oan; (dân chúng đến triều đình kêu oan)
官吏, 百姓到朝廷诉冤
- 叩 阍 无门 。 ( 无处 申冤 )
- không có chỗ kêu oan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩阍
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 略 叩 生平
- Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.
- 登门 叩谢
- đến nhà khấu đầu tạ lễ.
- 阍 者 ( 看门 的 人 )
- người canh cửa
- 轻轻 叩门 无人 应
- Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 叩 阍 无门 。 ( 无处 申冤 )
- không có chỗ kêu oan.
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
- 叩 他 此事 的 情况
- Hỏi anh ấy tình hình của việc này.
- 叩 阍
- gõ cửa
- 我姓 叩
- Tôi họ Khấu.
- 去 叩问 相关 信息
- Đến hỏi thông tin liên quan.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叩阍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叩阍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叩›
阍›