hūn

Từ hán việt: 【hôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn). Ý nghĩa là: canh cửa; coi cửa; gác cửa, cửa (thường chỉ cửa cung điện). Ví dụ : - ()。 người canh cửa. - gõ cửa

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

canh cửa; coi cửa; gác cửa

看门

Ví dụ:
  • - hūn zhě ( 看门 kānmén de rén )

    - người canh cửa

cửa (thường chỉ cửa cung điện)

门 (多指宫门)

Ví dụ:
  • - kòu hūn

    - gõ cửa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hūn zhě ( 看门 kānmén de rén )

    - người canh cửa

  • - kòu hūn 无门 wúmén 。 ( 无处 wúchǔ 申冤 shēnyuān )

    - không có chỗ kêu oan.

  • - kòu hūn

    - gõ cửa

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阍

Hình ảnh minh họa cho từ 阍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:丶丨フノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSHPA (中尸竹心日)
    • Bảng mã:U+960D
    • Tần suất sử dụng:Thấp