Đọc nhanh: 叩首 (khấu thủ). Ý nghĩa là: dập đầu; lạy; khấu đầu lạy tạ; cúi lạy sát đất; khấu. Ví dụ : - 三跪九叩首。 ba lần quỳ chín lần dập đầu.
Ý nghĩa của 叩首 khi là Động từ
✪ dập đầu; lạy; khấu đầu lạy tạ; cúi lạy sát đất; khấu
磕头
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩首
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叩首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叩首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叩›
首›