Đọc nhanh: 古风琴 (cổ phong cầm). Ý nghĩa là: Đàn clavico (cembalo).
Ý nghĩa của 古风琴 khi là Danh từ
✪ Đàn clavico (cembalo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古风琴
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 古风 犹存
- phong tục xưa vẫn còn.
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
- 古代 遗风
- cổ đại di phong
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 古老 的 风俗 很 有趣
- Phong tục cổ xưa rất thú vị.
- 他 的 画具 古代 风格
- Tranh của ông ấy mang phong cách cổ xưa.
- 珩 有 古代 的 风格
- Ngọc ngang có phong cách cổ đại.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
- 古镇 的 风情 让 人 怀旧
- Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古风琴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古风琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
琴›
风›