古典家具 gǔdiǎn jiājù

Từ hán việt: 【cổ điển gia cụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "古典家具" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ điển gia cụ). Ý nghĩa là: Nội thất cổ điển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 古典家具 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 古典家具 khi là Danh từ

Nội thất cổ điển

古典家具是指样式偏古典的家具,多为明代、清代时候的样式。古典家具分两类,一是具有收藏价值的旧式家具;二就是仿明清式家具,这个时期是中国传统家具制作的顶峰时代。仿明清式家具是现代的技术工人继承了明清以来家具制作工艺生产和销售的家具。中国红木古典家具主要分为三大流派:广作、京作、苏作。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古典家具

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - 古代 gǔdài de 具有 jùyǒu 魅力 mèilì

    - Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.

  • - 古玩 gǔwán jiā

    - người chơi đồ cổ.

  • - 租用 zūyòng 家具 jiājù

    - thuê đồ gia dụng

  • - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • - 小红 xiǎohóng liáng dàn 古典 gǔdiǎn 钢琴 gāngqín

    - Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

  • - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn 典章 diǎnzhāng

    - Quốc gia đã ban hành quy định mới.

  • - 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 家具 jiājù tài 麻烦 máfán le

    - Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • - 这些 zhèxiē 粗笨 cūbèn 家具 jiājù 搬运 bānyùn 起来 qǐlai tǐng 费劲 fèijìn

    - những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.

  • - 添置 tiānzhì 家具 jiājù

    - mua thêm đồ dùng trong nhà.

  • - 购置 gòuzhì 家具 jiājù

    - mua sắm đồ đạc.

  • - 置备 zhìbèi 家具 jiājù

    - mua sắm dụng cụ gia đình.

  • - 这堂 zhètáng 家具 jiājù zhēn 好看 hǎokàn

    - Bộ nội thất này rất đẹp.

  • - 古代 gǔdài 家具 jiājù de 设计 shèjì hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Đồ nội thất cổ có thiết kế rất tinh tế.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 很大 hěndà 屋里 wūlǐ 摆着 bǎizhe 古色古香 gǔsègǔxiāng de 家具 jiājù

    - Căn phòng này rất rộng, bên trong chứa nhiều nội thất cổ.

  • - 这个 zhègè 家具 jiājù de 样式 yàngshì hěn 经典 jīngdiǎn

    - Kiểu dáng của đồ nội thất này rất cổ điển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 古典家具

Hình ảnh minh họa cho từ 古典家具

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古典家具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điển
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+5178
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao